090 348 2344

Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất năm 2019

Rate this post

Bảng báo giá sắt thép miền Nam 2019 mới nhất, đầy đủ nhất, giá thép miền nam từ D6-D32 được cập nhật hàng ngày. Báo giá thép xây dựng tốt nhất.
Bảng báo giá thép Miền Nam, báo giá sắt thép, xà gồ,.. được công ty Sáng Chinh chúng tôi liên tục cập nhật về giá cả, mỗi VLXD sẽ được nêu rõ các thông tin: tên mác thép, quy cách, độ dài, rộng, khối lượng, tỉ trọng riêng

Thã©P MiềN Nam Xã¢Y Dá»±Ng, Thep Mien Nam Xay Dung

Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Miền Nam:

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.800
02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.800
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 Liên hệ

Bảng báo giá thép Pomina:

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg 11.800
02 Thép Pomina Ø 8 Kg 11.800
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Liên kết mạng xã hội tôn thép sáng chinh:

Facebook tôn thép sáng chinh

Twiter tôn thép Sáng Chinh

Google Business tôn thép Sáng Chinh

Instagram.com tôn thép sáng chinh

Pinterest tôn thép Sáng Chinh

Soundcloud tôn thép Sáng Chinh

Tumblr tôn thép Sáng Chinh

Chúng tôi triển khai dịch vụ báo giá và vận chuyển miễn phí đến chân công trình. Mọi chi tiết xin liên hệ địa chỉ bên dưới

Thép Miền Nam Xây Dựng, Thep Mien Nam Xay Dung

Bảng báo giá thép Miền Nam

Yếu tố để chúng tôi đưa ra giá là dựa vào yếu tố thị trường và nhà sản xuất. Do đó, quý khách có thể an tâm vì giá thành VLXD luôn phù hợp với kinh tế của mọi chủ công trình

Chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên và đều đặn về giá cả, việc liên tục cập nhật các thông tin về giá cũng là cách giúp cho khách hàng tìm ra thời điểm mua hàng thích hợp nhất

Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng, Bang Bao Gia Sat Thep Xay Dung

Những lưu ý khi mua hàng:

  • Các sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng
  • Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
  • Bảng báo giá thép Miền Nam các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như là thuế VAT 10% toàn TP.HCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
  • Có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng mà khách hàng mong muốn
  • Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu
  • Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).

Cách thức thực hiện mua VLXD tại công ty TNHH Sáng Chinh

  • B1 : Qúy khách có thể biết được giá VLXD khi thông báo số lượng đặt hàng cho chúng tôi qua email
  • B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
  • B3 : Hai bên sẽ thống nhất hợp đồng về: Giá thành vật liệu, khối lượng hàng hóa , thời gian giao hàng. Cách thức nhận hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Sau khi đã hài lòng về dịch vụ. Khách hàng thanh toán số dư cho chúng tôi

Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh

– Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường Miền Nam.

– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất

– Công ty TNHH Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…

Mọi chi tiết thắc mắc, xin quý khách vui lòng liên hệ cho chúng tôi qua địa chỉ sau:

    • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
    • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
    • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
    • Email: thepsangchinh@gmail.com

 

LIÊN HỆ

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Giờ làm việc: 24/24h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin chúng tôi sẽ trả lời sau.

HỆ THỐNG CỦA CHÚNG TÔI

  1. Trụ sở chính: Số 40, Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, Tp. HCM
  2. Nhà Máy Sản Xuất Tôn Thép: Tôn Thép Hai Chinh 80 Lê Văn Khương, Xã Đông Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. HCM
  3. Xưởng cán tôn, gia công Thép Hình: Thép Sáng Chinh Lô 8 Đức Hòa Hạ, KCN Tân Đức, Đức Hòa, Long An
  4. Kho Hàng: Số 2 Liên Khu 4-5 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
  5. Kho Bãi Nội Thành:
    + 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP. HCM
    + 64 Lũy Bán Bích, P. Tân Thới Hòa, Q. Tân Phú, TP. HCM
    + 48 Tân Sơn, Phường 15, Quận Tân Bình, TP. HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP. HCM và các tỉnh lân cận

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

CÔNG TY KHOAN CẮT BÊ TÔNG 247 XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH

Hotline:090 348 2344

Mail: hoanglamkcbt44@gmail.com

Địa chỉ:737/8B Khu Phố Đông Tân,Dĩ An,Bình Dương

BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ KHOAN CẮT BÊ TÔNG NĂM 2019

GIÁ KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG

1 BÁO GIÁ KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG XUYÊN SÀN DÀY 200MM

khoan rút lõi bê tông D42: giá 60,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D63: giá 80,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D83: giá 90,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D93: giá 100,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D103: giá 110,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D114: giá 120,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D127: giá 130,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D143: giá 140,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D153: giá 150,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D168: giá 170,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D203: giá 200,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D253: giá 300,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D303: giá 450,000 VND/Lỗ

2 BÁO GIÁ KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG XUYÊN TƯỜNG DÀY 200MM

khoan rút lõi bê tông D42: giá 90,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D63: giá 100,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D83: giá 120,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D93: giá 140,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D103: giá 150,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D114: giá 160,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D127: giá 170,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D143: giá 180,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D153: giá 190,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D168: giá 200,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D203: giá 250,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D253: giá 400,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D303: giá 800,000 VND/Lỗ

BÁO GIÁ DỊCH VỤ CẮT PHÁ BÊ TÔNG 

  1. Cắt phá bê tông độ dày 50mm: báo giá 7,000 VND
  2. Cắt phá bê tông độ dày 70mm: báo giá 9,000 VND
  3. Cắt phá bê tông độ dày 100mm: báo giá 13,000 VND
  4. Cắt phá bê tông độ dày 120mm: báo giá 16,000 VND
  5. Cắt phá bê tông độ dày 150mm: báo giá 30,000 VND
  6. Cắt phá bê tông độ dày 200mm: báo giá 60,000 VND
  7. Cắt phá bê tông độ dày 250mm: báo giá 90,000 VND
  8. Cắt phá bê tông độ dày 300mm: báo giá 140,000 VND

BNG GIÁ ĐC PHÁ BÊ TÔNG

BÁO GIÁ ĐC PHÁ SÀN BÊ TÔNG

Độ dày 100mm: 1m2 giá 80,000 VND

Độ dày 150mm: 1m2 giá 125,000 VND

Độ dày 200 mm: 1m2 giá 160,000 VND

BÁO GIÁ ĐC PHÁ NN BÊ TÔNG

Độ dày 50mm: 1m2 giá 50,000 VND

Độ dày 100mm: 1m2 giá 100,000 VND

Độ dày 150mm: 1m2 giá 150,000 VND

Độ dày 200mm: 1m2 giá 200,000 VND

Độ dày 250mm: 1m2 giá 250,000 VND

Độ dày 300mm: 1m2 giá 340,000 VND

BÁO GIÁ ĐC PHÁ ĐÀ BÊ TÔNG

Độ dày 200mm x 200mm: 1 mét tới: giá 50,000 VND

Độ dày 250mm x 250mm: 1 mét tới: giá 80,000 VND

Độ dày 300mm x 300mm: 1 mét tới: giá 120,000 VND

BÁO GIÁ ĐC PHÁ CT BÊ TÔNG

Độ dày 200mm x 200mm: 1 mét tới: giá 60,000 VND

Độ dày 250mm x 250mm: 1 mét tới: giá 90,000 VND

Độ dày 300mm x 300mm: 1 mét tới: giá 130,000 VND

Hãy để khoan cắt bê tông tphcm chúng tôi phục vụ bạn, hãy an tâm về chất lượng cũng như là giá cả dịch vụ.

Tags: khoan cắt bê tông, khoan rút lõi bê tông, đục phá bê tông, khoan sàn bê tông

Hotline:090 348 2344

Mail: hoanglamkcbt44@gmail.com

Địa chỉ:737/8B Khu Phố Đông Tân,Dĩ An,Bình Dương

2019/04/24

CÔNG TY KHOAN CẮT BÊ TÔNG 247 XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH

Hotline:090 348 2344

Mail: hoanglamkcbt44@gmail.com

Địa chỉ:737/8B Khu Phố Đông Tân,Dĩ An,Bình Dương

Tab :

Đối tác 1: cát san lấp, cát xây dựng, đá xây dựng, thép pomina, thép việt nhật