090 348 2344

Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất năm 2019

Rate this post

Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Sáng Chinh – Báo giá dây kẽm gai chất lượng cao hay còn gọi là dây thép gai mạ kẽm, hàng đảm bảo, mạ kẽm chống rỉ sét, đặc biệt miễn phí vận chuyển.

Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Sáng Chinh được cập nhật thường xuyên và liên tục nhất. Do yếu tố về thị trường mà giá cả thay đổi liên tục, xin quý khách chú ý để được hướng dẫn báo giá trực tiếp nhất

Sắt Thã©P Xã¢Y Dá»±Ng ViệT Nhật, Sat Thep Xay Dung Viet Nhat

Bảng báo giá kẽm gai mạ kẽm mới nhất hiện nay tại Tôn Thép Sáng Chinh

Tôn thép Sáng Chinh xin cung cấp bảng giá thép kẽm gai dưới dây. Mức giá tại mọi thời điểm sẽ khác nhau, tùy thuộc vào sự ảnh hưởng của môi trường

TT Đường kínhsợi trục (mm) Đường kínhsợi gai (mm) Mét dài /kg Trọng lượngcuộn (kg)         ĐƠN GIÁ
VNĐ/kg
1 2,2 2.2 ≥10 50-55          Liên hệ
2 2,7 2.7 ≥7 50-55         Liên hệ
3 3 3 ≥5,5 50-55          Liên hệ

Sự tiêu thụ sản phẩm ảnh hưởng đến mức giá. Mọi thông tin về dịch vụ, vui lòng liên hệ qua Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937. Để được tư vấn nhanh hơn

Hướng dẫn cách mua thép tại kho thep của Mạnh Tiến Phát :

  • B1 : Khách hàng có thể gửi yêu cầu về khối lượng qua email: thepsangchinh@gmail.com
  • B2 : Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Tôn Thép Sáng Chinh. Để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
  • B3 : Hai bên thống nhất về giá, khối lượng, thời gian. Và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • B5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi chúng tôi đã giao hàng với số lượng đầy đủ

Những ưu đãi ,chính sách của công ty Sáng Chinh giành cho khách hàng

  • Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
  • Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
  • Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
  • Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
  • Ngoài ra, chúng tôi còn triển khai dịch vụ giao hàng theo hợp đồng ngắn và dài hạn

Giới thiệu sắt thép xây dựng tại công ty Sáng Chinh

– Công ty TNHH Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM và các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…

– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất

– Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với nhà nhà máy lớn có chất lượng sản phẩm cao.Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

– Giá cả cạnh tranh và chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam.

Bảng báo giá sắt thép xây dựng

Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY ĐƠN GIÁ
01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.950
02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.950
03 Thép Việt Nhật Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Việt Nhật Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.500
05 Thép Việt Nhật Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 158.000
06 Thép Việt Nhật Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 207.000
07 Thép Việt Nhật Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 262.000
08 Thép Việt Nhật Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 323.000
09 Thép Việt Nhật Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 391.000
10 Thép Việt Nhật Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 509.000
11 Thép Việt Nhật Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Việt Nhật Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Miền Nam:

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép cuộn Ø 6 Kg 11.800
02 Thép cuộn Ø 8 Kg 11.800
03 Thép Miền Nam Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Miền Nam Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
05 Thép Miền Nam Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
06 Thép Miền Nam Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
07 Thép Miền Nam Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
08 Thép Miền Nam Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
09 Thép Miền Nam Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
10 Thép Miền Nam Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
11 Thép Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 Liên hệ
12 Thép Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 Liên hệ

Bảng báo giá thép Pomina:

STT TÊN THÉP ĐƠN VỊ TÍNH KHỐI LƯỢNG / CÂY ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) ĐƠN GIÁ( Đ / cây )
01 Thép Pomina Ø 6 Kg 11.800
02 Thép Pomina Ø 8 Kg 11.800
03 Thép Pomina Ø 10 1 Cây (11.7m) 7.22 82.000
04 Thép Pomina Ø 12 1 Cây (11.7m) 10.39 116.000
05 Thép Pomina Ø 14 1 Cây (11.7m) 14.16 157.500
06 Thép Pomina Ø 16 1 Cây (11.7m) 18.49 205.500
07 Thép Pomina Ø 18 1 Cây (11.7m) 23.40 260.000
08 Thép Pomina Ø 20 1 Cây (11.7m) 28.90 321.500
09 Thép Pomina Ø 22 1 Cây (11.7m) 34.87 389.000
10 Thép Pomina Ø 25 1 Cây (11.7m) 45.05 506.000
11 Thép Pomina Ø 28 1 Cây (11.7m) 56.63 LH
12 Thép Pomina Ø 32 1 Cây (11.7m) 73.83 LH

Bảng báo giá thép Việt Úc

LOẠI THÉP

ĐƠN VỊ TÍNH

THÉP VIỆT ÚC

Ký hiệu trên cây sắt

HVUC

Thép Việt Úc D 6

Kg

10.000

Thép Việt Úc D 8

Kg

10.000

Thép Việt Úc D 10

Cây (11.7m)

75.000

Thép Việt Úc D 12

Cây (11.7m)

106.000

Thép Việt Úc D 14

Cây (11.7m)

140.000

Thép Việt Úc D 16

Cây (11.7m)

185.000

Thép Việt Úc D 18

Cây (11.7m)

Liên hệ

Thép Việt Úc D 20

Cây (11.7m)

Liên hệ

ĐINH+KẼM

KG

15,000

Ghi chú về đơn hàng:

+ Đơn hàng đạt tối thiểu yêu cầu là 5 tấn

+ Tất các mọi sắt thép được bảo hành còn mới 100% về chất lượng. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất

+ Kê khai giá trong bảng chưa bao gồm thuế VAT ( 10% )

+ Do thị trường có chiều hướng thay đổi về giá cả. Do đó quý khách cần cập nhật thông tin điều đặn để có thể nắm bắt giá nhanh nhất

Chính sách tại Tôn thép Sáng Chinh về bảng báo giá

– Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..

– Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng

– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép

– Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng

– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình

Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp báo giá các mặt hàng sau:

Báo giá thép hình

Báo giá thép hộp

Báo giá thép ống

Báo giá tôn

Báo giá cát xây dựng

Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau:

  • Văn phòng 1: Số 287 Phan Anh, P. Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. HCM
  • Văn Phòng 2: Số 3 Tô Hiệu, P. Tân Thới Hòa, Quận Tân Phú, TP. HCM
  • Tel: 097.5555.055 – 0909.936.937
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Website: http://tonthepsangchinh.vn

Liên kết mạng xã hội tôn thép sáng chinh:

Facebook tôn thép sáng chinh

Twiter tôn thép Sáng Chinh

Google Business tôn thép Sáng Chinh

Instagram.com tôn thép sáng chinh

Pinterest tôn thép Sáng Chinh

Soundcloud tôn thép Sáng Chinh

Tumblr tôn thép Sáng Chinh

Click to rate this post!
[Total: 0 Average: 0]

CÔNG TY KHOAN CẮT BÊ TÔNG 247 XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH

Hotline:090 348 2344

Mail: hoanglamkcbt44@gmail.com

Địa chỉ:737/8B Khu Phố Đông Tân,Dĩ An,Bình Dương

BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ KHOAN CẮT BÊ TÔNG NĂM 2019

GIÁ KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG

1 BÁO GIÁ KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG XUYÊN SÀN DÀY 200MM

khoan rút lõi bê tông D42: giá 60,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D63: giá 80,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D83: giá 90,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D93: giá 100,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D103: giá 110,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D114: giá 120,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D127: giá 130,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D143: giá 140,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D153: giá 150,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D168: giá 170,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D203: giá 200,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D253: giá 300,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D303: giá 450,000 VND/Lỗ

2 BÁO GIÁ KHOAN RÚT LÕI BÊ TÔNG XUYÊN TƯỜNG DÀY 200MM

khoan rút lõi bê tông D42: giá 90,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D63: giá 100,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D83: giá 120,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D93: giá 140,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D103: giá 150,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D114: giá 160,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D127: giá 170,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D143: giá 180,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D153: giá 190,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D168: giá 200,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D203: giá 250,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D253: giá 400,000 VND/Lỗ
khoan rút lõi bê tông D303: giá 800,000 VND/Lỗ

BÁO GIÁ DỊCH VỤ CẮT PHÁ BÊ TÔNG 

  1. Cắt phá bê tông độ dày 50mm: báo giá 7,000 VND
  2. Cắt phá bê tông độ dày 70mm: báo giá 9,000 VND
  3. Cắt phá bê tông độ dày 100mm: báo giá 13,000 VND
  4. Cắt phá bê tông độ dày 120mm: báo giá 16,000 VND
  5. Cắt phá bê tông độ dày 150mm: báo giá 30,000 VND
  6. Cắt phá bê tông độ dày 200mm: báo giá 60,000 VND
  7. Cắt phá bê tông độ dày 250mm: báo giá 90,000 VND
  8. Cắt phá bê tông độ dày 300mm: báo giá 140,000 VND

BNG GIÁ ĐC PHÁ BÊ TÔNG

BÁO GIÁ ĐC PHÁ SÀN BÊ TÔNG

Độ dày 100mm: 1m2 giá 80,000 VND

Độ dày 150mm: 1m2 giá 125,000 VND

Độ dày 200 mm: 1m2 giá 160,000 VND

BÁO GIÁ ĐC PHÁ NN BÊ TÔNG

Độ dày 50mm: 1m2 giá 50,000 VND

Độ dày 100mm: 1m2 giá 100,000 VND

Độ dày 150mm: 1m2 giá 150,000 VND

Độ dày 200mm: 1m2 giá 200,000 VND

Độ dày 250mm: 1m2 giá 250,000 VND

Độ dày 300mm: 1m2 giá 340,000 VND

BÁO GIÁ ĐC PHÁ ĐÀ BÊ TÔNG

Độ dày 200mm x 200mm: 1 mét tới: giá 50,000 VND

Độ dày 250mm x 250mm: 1 mét tới: giá 80,000 VND

Độ dày 300mm x 300mm: 1 mét tới: giá 120,000 VND

BÁO GIÁ ĐC PHÁ CT BÊ TÔNG

Độ dày 200mm x 200mm: 1 mét tới: giá 60,000 VND

Độ dày 250mm x 250mm: 1 mét tới: giá 90,000 VND

Độ dày 300mm x 300mm: 1 mét tới: giá 130,000 VND

Hãy để khoan cắt bê tông tphcm chúng tôi phục vụ bạn, hãy an tâm về chất lượng cũng như là giá cả dịch vụ.

Tags: khoan cắt bê tông, khoan rút lõi bê tông, đục phá bê tông, khoan sàn bê tông

Hotline:090 348 2344

Mail: hoanglamkcbt44@gmail.com

Địa chỉ:737/8B Khu Phố Đông Tân,Dĩ An,Bình Dương

2019/04/24

CÔNG TY KHOAN CẮT BÊ TÔNG 247 XIN KÍNH CHÀO QUÝ KHÁCH

Hotline:090 348 2344

Mail: hoanglamkcbt44@gmail.com

Địa chỉ:737/8B Khu Phố Đông Tân,Dĩ An,Bình Dương

Tab :

Đối tác 1: cát san lấp, cát xây dựng, đá xây dựng, thép pomina, thép việt nhật